店主 (n)
てんしゅ [ĐIẾM CHỦ]
◆ chủ hiệu
その食料品店主は最も新鮮な果物や野菜しか置かなかった
Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.
労働時間が長く休みが少ないので、彼は小売店主という職業に嫌気がさしていた
Anh ta không thích cái nghề là chủ của một cửa hàng kinh doanh nhỏ vì thời gian lao động nhiều mà kì nghỉ lại ít
◆ chủ tiệm .
Từ đồng nghĩa của 店主
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao