広告塔 (n)
こうこくとう [QUẢNG CÁO THÁP]
◆ biển quảng cáo
通りの上に掲げられた広告板(広告塔)には、有名な映画スターが描かれていた
Biển quảng cáo treo trên đường phố in hình một ngôi sao điện ảnh nổi tiếng.
ブランド名はたいがい一目瞭然だから、結局はお客が歩く広告塔みたいになってしまう
Chính vì tên tuổi của nhãn hiệu nổi bật đến nỗi cuối cùng khách hàng lại trở thành những biển quảng cáo di động
〜の広告塔として
đóng vai trò là biển quảng cáo của~
歩く広告塔
Biển quảng cáo di động .
Từ đồng nghĩa của 広告塔
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao