年配 (n, adj-no)
ねんぱい [NIÊN PHỐI]
◆ có tuổi
試験官は、学校で一番年配の教師だった
Người giám thị là giáo viên lớn tuổi nhất trong trường.
年配のドライバーたちの運転機能を測定する
Kiểm tra kỹ năng lái xe của các tài xế cao tuổi.
◆ sự có tuổi
だって、ルイ・ヴィトンとかグッチとかなんて物は、本当にお金持ちの人たちとか、年配の女性だけが持つものだから。
Thật sự chỉ có người giàu và những phụ nữ có tuổi mới có những đồ của hãng Louis Vuitton hay Gucci.
年配の女性に席を譲る
Nhường chỗ cho một phụ nữ có tuổi. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao