年数 (n)
ねんすう [NIÊN SỔ]
◆ số năm
保険の費用は、乗っている車の種類や、運転年数によって決まる。
Chi phí bảo hiểm được quyết định phụ thuộc vào loại xe bạn chạy và số năm sử dụng.
耐用年数にわたって減価償却される
Hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua số năm .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao