年寄 (n)
としより [NIÊN KÍ]
◆ người già; người có tuổi
若い娘が年寄りと結婚するのは、新築の家の屋根を古いわらで葺くようなもの。
Một cô gái trẻ kết hôn với một ông già giống như một ngôi nhà mới được lợp mái rơm cũ.
賃貸住宅に住むお年寄りから保証料を徴収して家賃支払いの保証をする
đảm bảo thanh toán tiền thuê nhà bằng cách thu tiền đặt cọc từ những người già đang sống trong khu nhà cho thuê đó. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao