年に一度 (n)
ねんにいちど [NIÊN NHẤT ĐỘ]
◆ một lần một năm
衛生安全検査は法律の定めるところにより、御社をはじめ各工場において通常年に一度実施されるものです。
Kiểm tra vệ sinh an toàn được tổ chức rộng rãi một năm một lần tại các nhà máy đầu tiên là quý công ty theo quy định của pháp luật.
有名な企業幹部の未来への展望の話を聞くため、年に一度の大会にITエリートが集まった
Các chuyên gia công nghệ thông tin tập họp tại đại hội một năm tổ chức một lần để nghe những triển vọng trong tương lai của các lãnh đạo doanh ngiệp nổi tiếng. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao