希望する (vs)
きぼうする [HI VỌNG]
◆ hy vọng; kỳ vọng; nguyện vọng; mong mỏi; khao khát; mong
彼女は、息子は高校を卒業できることを希望する
Cô ấy hy vọng con trai mình có thể tốt nghiệp được trường trung học.
早くあなたの体調がよくなることを希望する
Chúng tôi hy vọng anh sẽ mau chóng bình phục
その会社は購買者が希望する優れたアイデアを取り入れるのに柔軟だった
Công ty này đã rất linh hoạt trong việc tiếp thu những ý kiến, đề xuất hay mà khách hàng mong mỏi
◆ muốn
◆ nguyện ước
◆ trông mong
◆ ước
◆ ước mong .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao