希少 (adj-na, n)
きしょう [HI THIỂU]
◆ ít có; hiếm có; hy hữu; hiếm; hiếm hoi; quý hiếm
人口の希少な地域
vùng đất ít người
希少な動植物を脅かす
đe dọa những loài động thực vật quý hiếm
非常に希少な本を手に入れる
có những cuốn sách hiếm có
希少な人的資源
nguồn nhân lực hiếm hoi
◆ sự ít có; sự hiếm có; sự hy hữu; tính hiếm; sự hiếm hoi
相対的希少性
tính hy hữu (hiếm có) tương đối
希少性の原則
nguyên tắc về tính hiếm
同じくらい希少だが
mặc dù cũng ở mức độ hiếm hoi như vậy
Từ trái nghĩa của 希少
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao