差 (n, n-suf)
さ [SOA]
◆ sự khác biệt; khoảng cách
英語では高田君にずいぶん差をつけられたなあ。
Tôi bị Takada bỏ rơi rất xa trong môn tiếng Anh.
この地方は寒暖の差が激しい。
Ở vùng này khác biệt về nóng lạnh là rất khắc nghiệt.
この国では貧富の差が大きい。
Khoảng cách giàu nghèo ở quốc gia này lớn.
この2人の生徒には能力の差がほとんどない。
Gần như không có gì khác biệt về năng lực giữa hai học sinh này.
1000円と980円の差は20円だが,その差が購買者に与える心理的影響力は多きい。
1000 yên và 980 yên chỉ sai khác có 20 yên nhưng sức ảnh hưởng tâm lý đối với người mua là rất lớn.
小(大)差で選挙に勝つ
Thắng cử với cách biệt nhỏ (lớn). .
Từ trái nghĩa của 差
Từ đồng nghĩa của 差
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao