島民 (n)
とうみん [ĐẢO DÂN]
◆ dân sống trên đảo
彼は、島民と協力してサンゴ礁を救う解決策を見いだそうと努めた。
Anh ấy đã cố gắng làm việc với cư dân hòn đảo này để tìm ra giải pháp hợp lí cho những rặng san hô.
島民が価値ある文化を失いつつあるのが心配だ。
Tôi lo lắng cư dân trên hòn đảo này đang đánh mất dần đi những giá trị văn hóa truyền thống. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao