射殺 (n, vs)
しゃさつ [XẠ SÁT]
◆ sự bắn chết
彼は大統領への過激な批判の後、射殺された
Anh ta bị bắn chết sau khi đã có những lời lẽ phản đối quá khích đối với tổng thổng.
反戦を訴える人々と警察が衝突した際に3人が射殺された。
Trong cuộc xung đột giữa những người biểu tình phản đối chiến tranh và cảnh sát đã có 3 người bị bắn chết. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao