寝泊まり (n, vs)
ねとまり [TẨM BẠC]
◆ sự ngủ trọ; sự ở trọ
その売れっこの小説家はよくホテルに寝泊まりして締切りに追われて仕事をする.
nhà tiểu thuyết nổi tiếng đó thường ngủ lại khách sạn để có thể hoàn thành công việc đúng hạn.
彼女は入院している夫に付き添って病院に寝泊まりしている.
Cô ấy ngủ lại bệnh viện để chăm sóc chồng đang ốm nằm viện .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao