家出する (vs)
いえで [GIA XUẤT]
◆ bỏ nhà
私は十代の頃都会にあこがれて家出したことがあるんですよ。
Tôi đã từng bỏ nhà đi theo tiếng gọi của đô thị năm mười mấy tuổi. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao