安楽死 (n)
あんらくし [AN LẠC TỬ]
◆ chết nhẹ nhàng; chết êm ái; ra đi nhẹ nhàng
この子はもう安楽死させるしかありませんよ。ベストは尽くしましたが、もう呼吸してないんです。
Đứa bé này giờ chỉ còn cách là cho nó được chết nhẹ nhàng (chết êm ái). Chúng tôi đã làm hết sức mình nhưng nó đã không còn thở nữa rồi
医者は彼女を安楽死させるという最終決定を下した
Bác sĩ đã đưa ra quyết định cuối cùng là cho cô ấy được chết nhẹ nhàng.
その獣医は、年老いた病気のペットしか安楽死させないつもりだ
Bác sĩ thú y dự định sẽ chỉ cho những con vật nuôi ốm yếu già cả được hưởng cái chết êm ái .
Từ đồng nghĩa của 安楽死
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao