安心する (vs)
あんしん [AN TÂM]
◆ yên tâm; an tâm
お客様にご安心いただくため、すべてのご注文に対して無償で保険を掛けております
để quý khách yên tâm, chúng tôi đều có bảo hiểm cho tất cả các lô hàng mà không tính thêm phí
お客様にご安心いただくために
để quý khách an tâm
お客様の機械はできる限り早く修理致しますので、どうぞご安心ください
hãy yên tâm, chúng tôi sẽ sửa cái máy này cho ông sớm nhất có thể
弊社は喜んで御社のお役に立ちたいと思っておりますので、ご安心ください
xin hãy an tâm vì chúng tôi luôn có gắng hết sức mình để phục vụ, đáp ứng yêu cầu của quý công ty
お客様の個人情報を売買または譲渡致しませんのでご安心ください
hãy yên tâm là chúng tôi sẽ không bán hay đưa cho bất kỳ ai thông tin cá nhân của ông
個人情報は必ず守りますので、どうぞご安心ください
chúng tôi muốn ông yên tâm rằng chúng tôi sẽ luôn bảo mật thông tin cá nhân của ông
(人)をもっと安心させる
làm cho ai yên tâm hơn .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao