安定
あんてい [AN ĐỊNH]
◆ ơn
◆ sự ổn định; sự yên ổn; sự ổn thoả; ổn định; yên ổn; ổn thỏa
この地域の安定にとって極めて重要である
là hết sức quan trọng đối với sự ổn định của khu vực này
アジアの安定につながる
có liên quan đến sự ổn định của Châu Á
〜の平和と安定について議論する
trao đổi về vấn đề hòa bình và ổn định của ~
危機の最も大きな影響を受けた国々における為替相場の安定
ổn định giá cả tại những đất nước chịu nhiều ảnh hưởng của cơn khủng hoảng
(人)の人生にずっと欠けていた安定
sự yên ổn luôn thiếu thốn trong suốt cuộc đời của (ai đó)
◆ ổn định; ổn thỏa; yên ổn
安定的に発展する
phát triển một cách ổn định
安定的なマクロ経済環境を確保する
đảm bảo môi trường kinh tế vĩ mô ổn định
公平で効率的かつ安定的なエネルギー市場を確保する
đảm bảo duy trì một thị trường năng lượng công bằng, hiệu quả và ổn định
効率的で安定的な〜の運用と建設を促進する
xúc tiến việc vận hành và xây dựng một cách hiệu quả và ổn định .
Từ trái nghĩa của 安定
Từ đồng nghĩa của 安定
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao