始まる (v5r, vi)
はじまる [THỦY]
◆ bắt đầu; khởi đầu
その建築様式は古代ギリシアから始まった
kiểu kiến trúc đó bắt đầu từ thời cổ Hy lạp
梅雨はたいてい 6 月の半ば頃に始まる.
Mùa mưa bắt đầu vào khoảng giữa tháng 6.
◆ 開始する; 遡る .
Từ trái nghĩa của 始まる
Từ đồng nghĩa của 始まる
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao