姉妹 (n)
しまい [TỈ MUỘI]
◆ chị em
彼女は私たちが前世で双子の姉妹だったといまだに言い続けています。
Chị ấy vẫn luôn luôn nói rằng chúng tôi là chị em sinh đôi từ kiếp trước
これは私の最新作で、タイトルは『姉妹』だ。
Đây là phần cuối cùng tác phẩm của tôi được gọi là "Chị em".
Từ trái nghĩa của 姉妹
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao