妥当 (adj-na, n)
だとう [THỎA ĐƯƠNG]
◆ hợp lý; đúng đắn; thích đáng
彼が情報を誇張していたかどうかを調べるのは妥当だ。
Việc điều tra xem liệu anh ta có phóng đại tin tức hay không là điều rất đúng đắn.
彼が作った予算案は、この規模のプロジェクトには大いに妥当だった
Bản dự toán mà anh ấy lập rất phù hợp với quy mô của dự án này.
◆ sự hợp lý; sự đúng đắn; sự thích đáng
当監査法人は一般に公正妥当と認められている監査基準に準拠して監査を行った
Cơ quan kiểm toán pháp nhân của chúng tôi sẽ tiến hành kiểm toán căn cứ theo các tiêu chuẩn kiểm toán đã được thừa nhận là đúng đắn và hợp lý.
コード化された情報が妥当であるかどうかチェックする
Kiểm tra xem các thông tin được mã hóa còn hợp lý hay không.
◆ thỏa đáng .
Từ đồng nghĩa của 妥当
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao