女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える
じょしじゅうぎょういんすうがぜんじょうきんしょくいんすうの50%をこえる [NỮ TỬ TÙNG NGHIỆP VIÊN SỔ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỔ SIÊU]
◆ Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao