奪還 (n, vs)
だっかん [ĐOẠT HOÀN]
◆ sự lấy lại; đoạt lại
決選投票の結果〜総裁の地位を奪還する
Giành chức chủ tịch sau cuộc bỏ phiếu cuối cùng mang tính chất quyết định.
彼は内閣に復帰してから首相の座を奪還する態勢を整えている
Ông ấy chuẩn bị sẵn sàng để dành lại chiếc ghế thủ tướng sau khi quay trở lại nội các. .
Từ trái nghĩa của 奪還
Từ đồng nghĩa của 奪還
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao