契機 (n)
けいき [KHẾ KI]
◆ thời cơ; cơ hội; động cơ; thời điểm chín muồi
和平プロセスに重要な契機を与える
mang đến cơ hội quan trọng cho quá trình hòa bình
地域協力の契機を与える
đem đến cơ hội của hợp tác khu vực
(人)が決心する契機となった要素
yếu tố để có cơ hội là lòng quyết tâm trong mỗi người
恐竜に対して長年抱いてきた関心が、彼が本を書く契機となった
sự quan tâm nghiên cứu tìm hiểu khủng long trong suốt một thời gian dài đã trở thành động cơ để anh ấy viết sách
キャリアの成功への契機としてプログラムを活用する
sử dụng chương trình như là một cơ hội dẫn đến thành công trong công việc
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao