天敵 (n)
てんてき [THIÊN ĐỊCH]
◆ Thiên địch
ここには彼らの天敵がいないので、急速に増えている。
vì ở đây chúng không có thiên địh nên chúng đang phát triển một cách nhanh chóng
虫の天敵を使うというアイデアを発展させる
phát triển ý tưởng dùng thiên địch của sâu bọ
彼らと話すときは気を付けた方がいいよ。みんなは、彼らのことを天敵にさえ取り入る人だと言っている
Hãy cẩn thận với bất cứ những điều gì nói ra với họ. Mọi lời nói có thể gây họa thậm chí có thể trở thành kẻ thù tồi tệ nhất chống lại bạn. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao