天変地異 (n)
てんぺんちい [THIÊN BIẾN ĐỊA DỊ]
◆ Tai họa thiên nhiên; đại hồng thủy
工場閉鎖、ストライキ、そのほかの労働争議、暴動、動乱、戦争、公共の目的による収用または没収、禁輸、天変地異など、制御できない事由により本契約上の義務を履行できない場合、両当事者はいかなる法的責任も負わないものとする。
trường hợp không thể thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng bởi những lý do bất khả kháng như tai họa thiên nhiên, luật cấm, tịch thu mang tính cộng đồng, chiến tranh, nổi loạn, bạo động, đình công công nghiệp...phải đóng cửa nhà máy thì hai bên sẽ không chịu trách nhiệm pháp lý. .
Từ đồng nghĩa của 天変地異
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao