天使
てんし [THIÊN SỬ]
◆ thiên sứ
◆ thiên thần; thiên sứ
ばかは天使が歩くのを恐れる所へも突進する。/《諺》君子危うきに近寄らず
những kẻ khờ dại thường đâm đầu vào những nơi mà những kẻ khôn ngoan chẳng bao giờ đặt chân đến/ Kẻ ngu thường chui vào những nơi thiên sứ cũng không dám đến.
欠点のない馬や妻を望む者は、彼の馬屋に駿馬がいることもないし、床に天使がいることもない。
người nào muốn tìm một con ngựa hay hay là một người vợ hoàn hảo thì anh ta sẽ chẳng bao giờ có được một con ngựa trong chuồng cũng như một người thiên sứ trong phòng ngủ. .
Từ trái nghĩa của 天使
Từ đồng nghĩa của 天使
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao