天下 (n)
てんか [THIÊN HẠ]
◆ cách riêng
天下に名を成す
tạo cho mình một điểm riêng nổi bật với mọi người/ thành danh trong thiên hạ
◆ quyền cai trị
天下の主となる
trở thành người thống trị vương quốc
共和党天下の時代
thời kì Đảng cộng hòa nắm quyền cai trị /thống trị
◆ thiên hạ; toàn thế giới; cả nước
天下の人々
tất cả mọi người trong thiên hạ
天下に名を知られます
nổi tiếng trên toàn thế giới
◆ từ trên trời hạ xuống; thiên hạ
金は天下の回りもの。
đồng tiền không giữ được lâu/ tiền là thứ chạy khắp thiên hạ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao