大手 (n, adj-no)
おおて [ĐẠI THỦ]
◆ bên cùng cộng tác chính
◆ doanh nghiệp lớn; doanh nghiệp hàng đầu; công ty dẫn đầu; công ty hàng đầu; công ty lớn; doanh nghiệp đầu ngành; công ty đầu ngành; đại gia
その市場には大手が5〜6社参入している
trên thị trường đó có 5~6 đại gia (công ty) tham gia hoạt động
この30年間、広告会社は大手たばこ会社のお客をのどから手が出るほど欲しがった
trong suốt 30 năm nay, các công ty quảng cáo đều thèm muốn được có khách hàng là một công ty thuốc lá hàng đầu
大手の証券会社が倒産しました
một công ty lớn trong lĩnh vực chứng khoán (công ty chứng khoán lớn) đã bị phá sản
〜の大手としての地位を強固する
củng cố vị trí là doanh nghiệp hàng đầu của ~
電機大手8社
8 công ty đầu ngành trong ngành điện lựcĐẠI THỦ
◆ sự mở rộng vòng tay; việc mở cả hai tay .
Từ trái nghĩa của 大手
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao