大多数 (n, adj-no)
だいたすう [ĐẠI ĐA SỔ]
◆ đại đa số; cực nhiều
大多数の国の健康保険は公的保険と民間保険との混在から成り立っている。
Phần lớn bảo hiểm y tế các nước đều dựa vào sự kết hợp của bảo hiểm công cộng và bảo hiểm tư nhân.
会員の大多数が彼を会長に選出することに決めた
Đại đa số cổ đông trong công ty đều quyết định bầu ông ấy làm chủ tịch. .
Từ đồng nghĩa của 大多数
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao