多数 (n-adv, n)
たすう [ĐA SỔ]
◆ đa số; nhiều
犬の飼い主の圧倒的多数が犬を飼うことは価値のある経験であると認めている
Đại đa số những người nuôi chó đều công nhận rằng nuôi chó là một kinh nghiệm đáng giá.
その薬剤に対して、さまざまな癌細胞が耐性を示すという報告は多数ある。
Nhiều bản báo cáo đều chỉ ra rằng có rất nhiều tế bào ung thư có sức đề kháng với loại thuốc đó.
◆ phần lớn
◆ số đông .
Từ trái nghĩa của 多数
Từ đồng nghĩa của 多数
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao