外遊 (n, vs)
がいゆう [NGOẠI DU]
◆ sự du lịch nước ngoài; du lịch nước ngoài; đi ra nước ngoài; công tác nước ngoài
初の外遊先
nơi đi công tác nước ngoài đầu tiên
(人)の外遊経費として支出される
thanh toán tiền dưới dạng kinh phí công tác nước ngoài
(人)の公務による外遊の準備を容易にする
việc chuẩn bị cho chuyến đi công tác ở nước ngoài được làm một cách đơn giản .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao