外科手術 (n)
げかしゅじゅつ [NGOẠI KHOA THỦ THUẬT]
◆ mổ; phẫu thuật
ワークショップに参加したのは、その外科手術の実施経験のある人々ばかりだった
Những người tham gia vào cuộc hội thảo toàn là những người đã từng thực hiện kiểu phẫu thuật đó
新しい外科手術を行う
Tiến hành phương pháp phẫu thuật mới
外科手術の後で鎮痛剤を求める
Yêu cầu thuốc giảm đau sau ca phẫu thuật (ca mổ)
外科手術のみで治療された患者
Bệnh nhân được điều trị chỉ bằng cách mổ
過去の外科手術に関する情報
Những thông tin liên quan đến ca phẫu thuật trước đây
外科手術から回復する
Phục hồi sau ca phẫu thuật .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao