変身 (n, vs)
へんしん [BIẾN THÂN]
◆ thay đổi diện mạo sang hình khác.
作家は自分が名物男に変身させられるのを決して許してはならない。
Một nhà văn không cho phép mình tự biến thành một nhân vật trong tác phẩm của mình.
ナルシスは水に映る自分の姿に恋して溺れ水仙の花に変身した.
Narcisus yêu chính hình ảnh của mình được phản chiếu trên mặt nước rồi anh bị chết đuối và biến hình thành hoa thủy tiên.
◆ sự biến thái [sinh học] .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao