変貌 (n, vs)
へんぼう [BIẾN MẠO]
◆ sự biến hình; sự biến dạng
開国以来日本は封建社会から近代国家へとめざましい変貌を遂げた.
Từ sau khi mở cửa với các nước Phương Tây, Nhật Bản trải qua sự biến đổi đáng kể từ một xã hội phong kiến sang một quốc qia hiện đại.
中国の自由民主主義への変貌
Sự biến đổi của Trung Quốc sang chủ nghĩa tự do dân chủ. .
Từ đồng nghĩa của 変貌
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao