売れる (v1, vi)
うれる [MẠI]
◆ bán ra; bán chạy
(人)が思うより高く売れる
bán đắt hơn (ai đó) tưởng
_ドルで売れる
bán ra với giá ~ đô
店から飛ぶように売れる〔製品が〕
hàng bán chạy như tôm tươi
良質の酒には、ツタは要らない。(良い品は宣伝しなくても売れる。)
hữu xạ tự nhiên hương (tức là đồ ngon thì không cần quảng cáo vẫn bán chạy)
いつでも一番売れるCD
đĩa CD lúc nào cũng bán chạy nhất
〜への旅行者によく売れる
bán chạy cho khách đi du lịch đến
◆ bán tốt; bán được
よい値段で売れる
có thể bán được giá cao
◆ nổi danh; nổi tiếng
名が売れた俳
diễn viên nổi tiếng .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao