売り手 (n)
うりて [MẠI THỦ]
◆ người bán; bên bán
本契約は、買い手が使用する発注書の裏面、または売り手が使用するその他発送書類に記載の一般売買条件の規定に優先するものとする
Bản hợp đồng giữa người bán và người mua này, sẽ ưu tiên những qui định của điều khoản mua bán thông thường, phần được viết ở mặt sau đơn đặt hàng của người mua hoặc ghi tại những giấy tờ gửi hàng khác của người bán.
売り手および買い手は、価格および数量に計算間違いおよびミスタイプがあった場合、訂正することができる
Người bán và người mua đều có thể đính chính khi gặp trường hợp tính nhầm giá cả và số lượng hay nhầm loại hàng .
Từ trái nghĩa của 売り手
Từ đồng nghĩa của 売り手
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao