増進 (n, vs)
ぞうしん [TĂNG TIẾN]
◆ sự tăng tiến; sự nâng cao
両国間の相互理解・相互信頼を一層増進させる
tăng cường hơn nữa hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau giữa 2 quốc gia
クリスマスのごちそうを味わうために食欲を増進させておく
Cải thiện khẩu vị trong bữa ăn mừng lễ giáng sinh.
Từ trái nghĩa của 増進
Từ đồng nghĩa của 増進
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao