増す (v5s, vi, vt)
ます [TĂNG]
◆ làm tăng lên; làm hơn
豪華[ぜいたく]な食事を取るのは特別なときだけにした方が、ありがたみが増す。
Nếu bạn chỉ ăn sơn hào hải vị vào dịp đặc biệt bạn sẽ càng thấy giá trị của chúng hơn.
汚物の中へ落ちた者は、長くそこにいるほど悪臭が増す。
Anh ta bị ngã xuống chỗ bẩn, anh ta càng ngồi lâu mùi hôi thối càng nồng nặc. .
Từ đồng nghĩa của 増す
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao