堕する (vs-s, vi)
だ [ĐỌA]
◆ thoái hoá; suy đồi; trụy lạc
印象派の画家たちはそれまでの美術が単なる写実に堕してしまったと感じた.
Các họa sĩ thuộc trường phái ấn tượng cảm thấy rằng từ bấy lâu mỹ thuật đã thoái trào và chỉ là hiện thực thông thường.
近ごろ彼の短篇はありきたりのマンネリに堕する傾向がある.
Gần đây truyện ngắn của anh ấy có xu hướng suy đồi nhàm chán. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao