埋め合わせ (n)
うめあわせ [MAI HỢP]
◆ bồi thường; bù đắp; đền; đền bù
ごめん。この埋め合わせは明日するよ、いいだろ?
Xin lỗi tôi sẽ đền cho cậu vào ngày mai được không?
遅れてきたことに対して埋め合わせする
làm bù vì đến muộn
ゆうべのデート残業で行けなくて、ヒロミちゃん怒ってるだろうな。今夜埋め合わせして許してもらおう
Hiromi chắc là rất tức giận bởi vì tôi đã phải làm thêm giờ và đã hủy cuộc hẹn với cô ấy tối hôm qua. Tôi sẽ đề cô ấy tối nay .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao