均等 (adj-na, n)
きんとう [QUÂN ĐẲNG]
◆ cân đối; cân bằng; đều; đồng đều; công bằng
均等な条件の下で
trong điều kiện đồng đều (công bằng)
均等な時間配分
phân phối thời gian một cách cân đối
均等な割合
tỷ lệ cân đối (cân bằng)
〜を均等なサイズに切る
cắt cái gì thành cỡ đồng đều (đều) nhau
...に均等な〜の機会を与える
tạo cơ hội gì đó cân bằng (đồng đều, công bằng) cho ~
職場の機会均等
cân bằng cơ hội việc làm
(雇用)機会均等
cân bằng cơ hội (tuyển dụng)
均等(分布)線
đường (phân bố) đều
均等2言語使用
sử dụng đều (đồng đều) hai ngôn ngữ
◆ sự cân đối; sự cân bằng; sự đều
均等な配分を行う
Tiến hành phân phối một cách cân đối.
機会均等が与えられる
Cơ hội được ban đồng đều
権力均等
Sự cân bằng quyền lực
均等2言語使用
sử dụng đều (đồng đều) hai ngôn ngữ
Từ đồng nghĩa của 均等
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao