地理 (n)
ちり [ĐỊA LÍ]
◆ địa lý
中学校には地理の授業があって、山や川のある場所を勉強しなければならない。
Trong giờ giờ địa lý ở trường trung học, bọn trẻ phải học đâu là những nơi có sông và núi.
彼はその村の地理に詳しくなかったので、郵便局はどこかと少年に尋ねた
Anh ấy hỏi một cậu bé là bưu điện nằm ở đâu vì không thông thuộc địa lý của ngôi làng. .
Từ đồng nghĩa của 地理
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao