地価 (n)
ちか [ĐỊA GIÁ]
◆ giá đất
地価の安い郊外に住宅が増える現象
Hiện tượng các khu trung cư ngoại ô với giá đất rẻ đang tăng lên.
その街の都市化が急速に進んだせいで、周辺の地価が高騰した
Khu phố này đang bị đô thị hóa nhanh nên giá đất ở những khu vực xung quanh tăng đột biến. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao