国際 (n, adj-no)
こくさい [QUỐC TẾ]
◆ quốc tế
日本人はもっと国際性を持つ必要があるとよく言われる。
Người ta hay nói rằng người Nhật cần phải mang tính quốc tế cao hơn nữa.
英語は世界中で使われている国際語である。
Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế được sử dụng trên toàn thế giới. .
Từ trái nghĩa của 国際
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao