国家
こっか [QUỐC GIA]
◆ nước nhà
◆ quốc gia
その年の一番大きな国家的行事は皇太子のご結婚であった。
Sự kiện quốc gia lớn nhất năm đó là lễ kết hôn của hoàng thái tử.
第二次世界大戦後多くの新しい国家ができた。
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều quốc gia mới ra đời. .
Từ đồng nghĩa của 国家
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao