国境
こっきょう, くに ざかい [QUỐC CẢNH]
◆ biên cảnh
◆ biên cương
◆ biên giới
◆ biên giới quốc gia
「芸術に国境なし」とよく言われる。
Người ta thường hay nói "Nghệ thuật không biên giới".
ソ連と中国は国境を接している。
Trung Quốc và Liên Xô có chung biên giới quốc gia.
ドイツのフランス国境地幕
lãnh thổ biên giới Pháp với Đức. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao