固体 (n, adj-no)
こたい [CỐ THỂ]
◆ thể rắn; dạng rắn; chất rắn
固体の主要な特徴は、形状が一定であることです
Đặc trưng chủ yếu của thể rắn là có hình dạng cố đinh
固体の岩石が流体のように振る舞う速度
Tốc độ mà ở đó chất rắn cũng giống như một chất lỏng
液体から固体に変化する
Từ thể lỏng thay đổi (biến) thành thể rắn
高温固体
Dạng rắn ở nhiệt độ cao
均質固体
Thể rắn đồng chất
固体、液体、気体が物質の三態だ
Thể rắn, thể lỏng và thể khí là ba thể của vật chất .
Từ trái nghĩa của 固体
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao