困る (v5r, vi)
こまる [KHỐN]
◆ bối rối
ぶしつけな質問をされ,私は返事に困った。
Bị đặt một câu hỏi không tế nhị, tôi bối rối không biết trả lời như thế nào.
◆ khó khăn (về tiền bạc, cuộc sống.v.v...)
金に困って本を全部売り払った。
Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.
貯金どころか食うに困っている状態だ。
Tôi đang trong tình trạng chẳng những không có tiền tiết kiệm mà đến miếng ăn cũng vất vả.
娘は30を過ぎたというのに結婚する気が全くなくて困ったものだ。
Tôi có một điều đau đầu là con gái tôi đã quá 30 tuổi rồi mà vẫn chẳng có ý định kết hôn.
インドで一番困ったのは食事だった。
Khi ở Ấn Độ, điều khó khăn lớn nhất đối với tôi là món ăn.
困ったことがあったら,いつでも相談に乗るよ。
Bất cứ khi nào có khó khăn, hãy cứ đến nói chuyện với tôi.
浮かない顔をしてるけど,何か困ったことでもあるのかい?
Trông mặt cậu có vẻ lo lắng, có vấn đề gì khó khăn à ?
◆ lúng túng .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao