回復する (vs)
かいふく [HỒI PHỤC]
◆ hồi phục
景気が回復してきた。
Kinh tế đang phục hồi trở lại.
一度失った信用を回復するのは難しい。
Thật khó để phục hồi lại niềm tin đã bị đánh mất.
彼は急速に回復しつつある。
Anh ta dần phục hồi nhanh chóng.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao