四季 (n)
しき [TỨ QUÝ]
◆ bốn mùa; cả năm
四季を通じて国内外の旅行を提供する
Phục vụ các chuyến du ngoạn trong nước và nước ngoài trong cả năm/bốn mùa
日本は、四季の変化に富んでいて、暑さも寒さも体験できます。
Bốn mùa ở Nhật Bản rất rõ ràng nên bạn có thể cảm nhận được thời tiết nóng và lạnh
◆ tứ quý .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao