噴火する (vs)
ふんか [PHÚN HỎA]
◆ phun lửa
ミキは今後20年以内に富士山が噴火すると考えている
Miki nghĩ rằng trong hai mươi năm nữa núi Phú Sĩ sẽ phun lửa.
学者は、じき火山が噴火するだろうと主張した
Các nhà khoa học cho rằng chẳng bao lâu nữa núi lửa sẽ phun trào. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao